Characters remaining: 500/500
Translation

oi nước

Academic
Friendly

Từ "oi nước" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả trạng thái của thời tiết, đặc biệt khi không khí trở nên ẩm ướt ngột ngạt, khiến cho cây cối không thể phát triển tốt, thường dẫn đến tình trạng cây bị vàng úa.

Định nghĩa:
  • "Oi nước" được dùng để diễn tả đất đẫm nước không khí ẩm ướt, ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển của thực vật.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay trời oi nước, cây trong vườn không xanh tươi như mọi khi."
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau một trận mưa lớn, không khí trở nên oi nước, khiến cho những chiếc cây bị vàng úa rụng nhiều hơn."
Biến thể cách sử dụng:
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "oi" có thể được dùng độc lập để chỉ cảm giác ngột ngạt, dụ: "Cảm giác oi bức trong phòng khiến tôi không thể tập trung làm việc."
  • Cũng có thể kết hợp với các từ khác để diễn tả tình trạng tương tự như "trời oi", "khí hậu oi bức".
Nghĩa khác:
  • Từ "oi" cũng có thể dùng trong các cụm từ khác như "oi bức" để chỉ cảm giác nóng nực không thoải mái.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống:

    • "Ngột ngạt" (cảm giác khó chịu do không khí không lưu thông).
    • "Hấp dẫn" (miêu tả sự thu hút nhưng không dùng để chỉ trạng thái thời tiết).
  • Đồng nghĩa:

    • "Nồm" (thời tiết ẩm ướt, thường dùng để chỉ mùa xuânmiền Bắc Việt Nam).
Từ liên quan:
  • "Mưa" ( nguyên nhân chính gây nên tình trạng oi nước).
  • " vàng" (miêu tả hậu quả của việc cây không phát triển tốt trong điều kiện oi nước).
Chú ý:

Khi sử dụng từ "oi nước", bạn nên lưu ý ngữ cảnh trạng thái thời tiết để diễn đạt chính xác ý nghĩa bạn muốn truyền tải. Từ này thường được sử dụng trong văn nói, văn viết mang tính chất miêu tả cảm xúc.

  1. tt Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được: Trời oi nước, cây bị vàng úa.

Words Containing "oi nước"

Comments and discussion on the word "oi nước"